Biên bản thương thảo hợp đồng trường Đại học Cần Thơ
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản thương thảo hợp đồng trường Đại học Cần Thơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Biên bản thương thảo hợp đồng trường Đại học Cần Thơ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG Gói thầu: ____________ [Ghi tên gói thầu] Thuộc dự toán: _________ [Ghi tên dự toán] I. CĂN CỨ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ KHÁC CÓ LIÊN QUAN ĐỂ TIẾN HÀNH THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG: - Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội; - Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội; - Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Căn cứ Quyết định số xxxx/QĐ-ĐHCT ngày xx tháng xx năm 20xx của Hiệu trường Trường Đại học Cần Thơ về việc phê duyệt dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu ; - Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên, Hôm nay, ngày xx tháng xx năm 20xx, chúng tôi đại diện các bên gồm: II. CÁC BÊN THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG: Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A) Tên chủ đầu tư: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: Fax: Tài khoản: 371.0.1055506.00000/3714.0.1055506.00000/ Tại: Kho Bạc nhà nước Cần Thơ. Mã số thuế: 1800424257. Đại diện là ông/bà: [Họ và tên Trưởng đơn vị]. Chức vụ: Trưởng [Đơn vị]. (Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-ĐHCT ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ về việc ban hành văn bản Hiệu trưởng ủy quyền cho các Phó Hiệu trưởng ký thay, thủ trưởng các đơn vị thuộc Trường ký thừa lệnh và ký thừa ủy quyền). Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B) Tên nhà thầu [Ghi tên nhà thầu]: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Tài khoản: Mã số thuế: Đại diện là ông/bà: Chức vụ: Giấy ủy quyền số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp được ủy quyền) hoặc các tài liệu khác có liên quan. III. NỘI DUNG THƯƠNG THẢO, HOÀN THIỆN HỢP ĐỒNG: Hai bên cùng tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng với một số nội dung cần xác định, làm rõ để tiến hành soạn thảo, hoàn chỉnh và ký kết hợp đồng cung cấp hàng hoá cho gói thầu: “[Ghi tên gói thầu]” với các nội dung như sau: Thống nhất các thuật ngữ sử dụng trong hợp đồng theo giải thích từ ngữ của Luật đấu thầu; các nội dung điều khoản của hợp đồng. Phạm vi cung cấp của Hợp đồng bao gồm: Đơn vị tính: đồng. STT Tên hàng hóa và tính năng kỹ thuật ĐVT SL Đơn giá Thành tiền 1 Máy tính Bộ 1 xx.xxx xx.xxx 2 Máy in Cái 1 xx.xxx xx.xxx . Tổng cộng xx.xxx.xxx Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán: i. Giá hợp đồng: xx.000.000 đồng (Bằng chữ: xxxxxxxxx đồng). Giá trên bao gồm thuế, chi phí vận chuyển, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và chi phí bảo hành tại Trường Đại học Cần Thơ. ii. Phương thức thanh toán: a) Hình thức thanh toán: Chuyển khoản. b) Thời hạn thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B 100% giá hợp đồng với số tiền: xx.000.000 đồng (Bằng chữ: xxxxxxxxx đồng) sau khi: (i) Hai bên ký Biên bản nghiệm thu và bàn giao hàng hóa; (ii) Bên B cung cấp chứng từ thanh toán theo quy định hiện hành; (iii) Hai bên ký Biên bản thanh lý hợp đồng theo quy định [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn thanh toán ngay hoặc trong vòng một số ngày nhất định kể từ khi nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định của pháp luật]. c) Số lần thanh toán: 01 lần [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định số lần thanh toán, có thể theo giai đoạn, theo phần công việc đã hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành toàn bộ hợp đồng]. Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói. Thời gian thực hiện hợp đồng: ____[Ghi theo Quyết định phê duyệt]. Thời gian bảo hành hàng hóa là 06/12/24 tháng; Thời gian bảo hành được tính kể từ ngày hai bên ký Biên bản nghiệm thu và bàn giao hàng hóa; Thời gian xử lý sự cố kỹ thuật trong thời gian bảo hành: Trong vòng 48 giờ kể từ khi Bên B nhận được thông báo từ Bên A. Nếu thời gian xử lý sự cố kỹ thuật lớn hơn 48 giờ, Bên B phải có hàng hóa tương đương để Bên A tạm sử dụng trong quá trình xử lý sự cố kỹ thuật của hàng hóa bảo hành Việc quản lý chất lượng, bên B thực hiện đúng theo quy định: cung cấp đúng chủng loại, mã hiệu, chất lượng mới 100%, tài liệu hướng dẫn sử dụng. Phạt hợp đồng: - Nếu Bên A không thực hiện thanh toán cho Bên B theo nội dung của hợp đồng này thì sẽ phạt 0,05% mỗi ngày trên giá hợp đồng do trễ hạn. Tổng số tiền phạt không quá 8% tổng giá hợp đồng. - Nếu Bên B hoàn thành khối lượng công việc chậm so với tiến độ quy định của hợp đồng thì sẽ bị phạt 0,05% trị giá hợp đồng trên mỗi ngày chậm trễ. Tổng số tiền phạt không vượt quá 8% trên giá hợp đồng, ngoại trừ các trường hợp sau: + Việc chậm trễ xảy ra do lỗi của Bên A và hoặc nhân viên của Bên A + Việc chậm trễ xảy ra do trường hợp bất khả kháng bao gồm nhưng không giới hạn các trường hợp sau: chiến tranh, đình công, bạo loạn, cháy nổ, thiên tai và các thảm họa thiên nhiên khác. Thanh toán và thanh lý hợp đồng theo quy định của Nhà nước. Hợp đồng hết hiệu cho đến ngày hai bên ký Biên bản thanh lý hợp đồng và bên A thanh toán đủ 100% giá Hợp đồng cho bên B. Biên bản thương thảo hợp đồng này được lập thành 04 bộ, chủ đầu tư giữ 03 bộ, nhà thầu giữ 01 bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau./. ĐẠI DIỆN BÊN A TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TUQ. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG [ĐƠN VỊ] xxxxxxxxxxx ĐẠI DIỆN BÊN B [TÊN NHÀ THẦU] [CHỨC VỤ] xxxxxxxxxxx
File đính kèm:
- bien_ban_thuong_thao_hop_dong_truong_dai_hoc_can_tho.doc